int sprintf(char *buffer, const char *format [,argument] ...);
buff: vùng nhớ lưu trữ chuỗi output.
argument: biến tùy chọn
%d hoặc %i : in ra số nguyên
%u : in ra số nguyên không dấu
%o : in ra số hệ 8 (octal)
%x hoặc %X : in ra số hê 16 (hexa)
%f : in ra số dấu phẩy động
%c : in ra kí tự
%s : in ra string
%e hoặc %E: in dạng M*e^x
Một số kí tự đặc biệt:
‘/n’ : kí tự xuống dòng
‘/t’ : kí tự cách ra 1 tab (4 space)
‘/r’ : kí tự trở về đầu dòng in
‘/b’: kí tự lùi con trỏ màn hình về sau 1 kí tự
- Hàm sprintf() được dùng để tạo ra chuỗi từ các kiểu dữ liệu nguyên thủy khác nhau (char*, int, float,…)
- Hàm sprintf() trả về số lượng kí tự được ghi ra chuỗi buff.
Ví dụ:
#include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { char buffer[200], s[] = "computer", c = 'l'; int i = 35, j; float fp = 1.7320534f; // Format and print various data: j = sprintf( buffer, " String: %s\n", s ); j += sprintf( buffer + j, " Character: %c\n", c ); j += sprintf( buffer + j, " Integer: %d\n", i ); j += sprintf( buffer + j, " Real: %f\n", fp ); // Note: sprintf is deprecated; consider using sprintf_s instead printf( "Output:\n%s\ncharacter count = %d\n", buffer, j ); getch(); }
Kết quả:
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.